\(\frac{ }{ }\)với x thỏa mãn đk nào dưới đây thì biểu thức f(x)= 2x+ 3/2x-4 -(3+ 3/2x-4) luôn dương
A: x>3/2 và x≠2
B: x>3/2
C: x<3/2
D: 2x<3
Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f(x)= 2x +\(\dfrac{3}{2x-4}-\left(3+\dfrac{3}{2x-4}\right)\)âm
A. 2x < 3
B. x <\(\dfrac{3}{2}\) và x ≠ 2
C. x < \(\dfrac{3}{2}\)
D. Tất cả đều đúng
\(f\left(x\right)=2x+\dfrac{3}{2x-4}-\left(3+\dfrac{3}{2x-4}\right)\)
\(f\left(x\right)=2x+\dfrac{3}{2x-4}-3-\dfrac{3}{2x-4}\)
\(f\left(x\right)=2x-3\)
Để f(x) âm thì :
\(2x-3< 0\)
\(\Leftrightarrow2x< 3\)
\(\Leftrightarrow x< \dfrac{3}{2}\)
Vậy C đúng
Have a nice day!
Cho biểu thức 2x-9/x^2-5x+6-x+3/x-2-2x+1/3-x
a)Tìm x để P=-1/2,P<1
b)tính P khi x thỏa mãn x^2 -4=0
c) X thuộc Z để P nhận giá trị nguyên dương
Rút gọn biểu thực rồi tính : sử dụng các hằng đẳng thức
b) M = (x + 3) ^ 2 + (x - 3)(x - 3) - 2(x + 2)(x - 4) khi 2 thỏa mãn với 2x + 1 = 0
2) V = (3x + 4) ^ 2 - (x + 4)(x - 4) - 10x. khi 2 thỏa mãn với 10x + 1 = 0 .
3) P = (x + 1) ^ 2 - (2x - 1) ^ 2 + 3(x - 2)(x + 2) với x = 1
4) Q = (x - 3)(x + 3) + (x - 2) ^ 2 - 2x(x - 4) với x = - 1 .
Lời giải:
1.
$M=(x^2+6x+9)+(x^2-9)-2(x^2-2x-8)$
$=x^2+6x+9+x^2-9-2x^2+4x+16=(x^2+x^2-2x^2)+(6x+4x)+(9-9+16)$
$=10x+16=5(2x+1)+11=5.0+11=11$
2.
$V=(9x^2+24x+16)-(x^2-16)-10x=9x^2+24x+16-x^2+16-10x$
$=(9x^2-x^2)+(24x-10x)+(16+16)=8x^2+14x+32$
$=8(\frac{-1}{10})^2+14.\frac{-1}{10}+32=\frac{767}{25}$
3.
$P=(x^2+2x+1)-(4x^2-4x+1)+3(x^2-4)$
$=x^2+2x+1-4x^2+4x-1+3x^2-12$
$=(x^2-4x^2+3x^2)+(2x+4x)+(1-1-12)$
$=6x-12=6.1-12=-6$
4.
$Q=(x^2-9)+(x^2-4x+4)-2x^2+8x$
$=x^2-9+x^2-4x+4-2x^2+8x$
$=(x^2+x^2-2x^2)+(-4x+8x)-9+4$
$=4x-5=4(-1)-5=-9$
Cho biểu thức: Q= \([\left(x^4-x+\frac{x-3}{x^3+1}\right).\frac{\left(x^3-2x^2+2x-1\right).\left(x+1\right)}{x^9+x^7-3x^2-3}+1-\frac{2\left(x+6\right)}{x^2+1}]\)
a, Tìm điều kiện xác định của biểu thức
b, Rút gọn Q
c, Chứng minh rằng với các giá trị của x thỏa mãn điều kiện xác định thì -5 <= Q <= 0
a, ĐKXĐ: \(\hept{\begin{cases}x^3+1\ne0\\x^9+x^7-3x^2-3\ne0\\x^2+1\ne0\end{cases}}\)
b, \(Q=\left[\left(x^4-x+\frac{x-3}{x^3+1}\right).\frac{\left(x^3-2x^2+2x-1\right)\left(x+1\right)}{x^9+x^7-3x^2-3}+1-\frac{2\left(x+6\right)}{x^2+1}\right]\)
\(Q=\left[\frac{\left(x^3+1\right)\left(x^4-x\right)+x-3}{\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}.\frac{\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}{\left(x^7-3\right)\left(x^2+1\right)}+1-\frac{2\left(x+6\right)}{x^2+1}\right]\)
\(Q=\left[\left(x^7-3\right).\frac{\left(x-1\right)}{\left(x^7-3\right)\left(x^2+1\right)}+1-\frac{2\left(x+6\right)}{x^2+1}\right]\)
\(Q=\frac{x-1+x^2+1-2x-12}{x^2+1}\)
\(Q=\frac{\left(x-4\right)\left(x+3\right)}{x^2+1}\)
Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức f ( x ) = | 2 x - 5 | - 3 không dương
A. 1≤ x≤ 4
B. x = 2,5
C. x = 0
D. x < 1
1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 7lx-3l-l4x+8l-l2-3xl
2. Cho hàm số f(x) xác định với mọi x \(\varepsilon\)Q. Cho f(a+b) =f(a.b) với mọi a, b và f(2011) = 11. Tìm f(2012)
3.Cho hàm số f thỏa mãn f(1) =1; f(2) = 3; f(n) +f(n+2) = 2f(n+1) với mọi số nguyên dương n. Tính f(1) + f(2) + f(3)+...+f(30)
4. Tính giá trị của biểu thức \(\left(\frac{3}{4}-81\right)\left(\frac{^{3^2}}{5}-81\right)\left(\frac{3}{6}^3-81\right)...\left(\frac{3}{2014}^{2011}-81\right)\)
5. Đa thức P(x) cộng với đa thức Q(x) = \(x^3-2x^2-1\) được đa thức \(^{x^2}\). Tìm hệ số tự do của P(x)
6. Cho a, b, c là các số thỏa mãn điều kiện \(\frac{2a-b}{a+b}=\frac{b-a+c}{2a-3}=\frac{2}{3}\). Tính \(\frac{\left(5b+4a\right)^5}{\left(5b+4a\right)^2\left(a+3c\right)^3}\)
4. (3/4-81)(3^2/5-81)(3^3/6-81)....(3^6/9-81).....(3^2011/2014-81)
mà 3^6/9-81=0 => (3/4-81)(3^2/5-81)....(3^2011/2014-81)=0
a) Tìm 3 số dương a , b , c thỏa mãn : \(\frac{a^2+7}{4}=\frac{b^2+6}{5}=\frac{c^2+3}{6}\) và \(a^2+2c^2=3c^2+19\)
b) Tìm GTNN của biểu thức : \(P=x^4+2x^3+3x^2+2x+1\)
a) Từ giả thiết : \(a^2+2c^2=3b^2+19\Rightarrow a^2+2c^2-3b^2=19\)
Ta có : \(\frac{a^2+7}{4}=\frac{b^2+6}{5}=\frac{c^2+3}{6}=\frac{3b^2+18}{15}=\frac{2c^2+6}{12}\)\(=\frac{a^2+7+2c^2+6-3b^2-18}{4+12-15}=\frac{14}{1}=14\)
\(\Rightarrow\)\(a^2=49\Rightarrow a=7\)
\(\Rightarrow\)\(b^2=64\Rightarrow b=8\)
\(\Rightarrow\)\(c^2=81\Rightarrow c=9\)
b) \(P=x^4+2x^3+3x^2+2x+1\)
\(=\left(x^4+2x^2+1\right)+\left(2x^3+2x\right)+x^2=\left(x^2+1\right)^2+2x\left(x^2+1\right)+x^2\)
\(=\left(x^2+x+1\right)^2\)
Vì \(x^2+x+1=\left(x^2+2x\frac{1}{2}+\frac{1}{4}\right)+\frac{3}{4}=\left(x+\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}\ge\frac{3}{4}\)
Nên \(P\ge\left(\frac{3}{4}\right)^2=\frac{9}{16}\)
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi \(x=-\frac{1}{2}\)
1/ CMR:
a) với mọi x khác 1 biểu thức:
P = \(\frac{x^4-x^3-x+1}{x^4+x^3+3x^2+2x+2}\) luôn nhận giá trị dương
b) với mọi x, biểu thức:
Q = \(\frac{-2x^2-2}{x^4+2x^3+6x^2+2x+5}\) luôn nhận giá trị âm
2/ Cho \(x\ne0,y\ne0,z\ne0\) và x = y+z
\(\frac{1}{x}-\frac{1}{y}-\frac{1}{z}=1\)
CMR: \(\frac{1}{x^2}-\frac{1}{y^2}-\frac{1}{z^2}=1\)
3/ Cho \(a\ne0,b\ne0,c\ne0\) và
\(\frac{x^2+y^2+z^2}{a^2+b^2+c^2}\)=\(\frac{x^2}{a^2}=\frac{y^2}{b^2}=\frac{z^2}{c^2}\)
CMR: x = y = z = 0
Cho A=\(\left(\frac{x^3-1}{x^2-x}+\frac{x^2-4}{x^2-2x}-\frac{2-x}{x}\right):\frac{x-1}{x}\)
a)Tìm đk và rút gọn A
b)Tính Abieets x thỏa mãn :\(x^3-4x^2+3x=0\)